STT
|
Tên đường thủy nội địa
|
Phạm vi
|
Chiều dài (km)
|
Cấp kỹ thuật
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch đến 2030
|
I
|
Miền Bắc
|
|
2.935,4
|
|
|
1
|
Sông Hồng
|
Từ phao số “0” Ba Lạt đến ngã ba Nậm Thi
|
544,0
|
|
|
- Từ phao số “0” Ba Lạt đến cảng Việt Trì (CẢNG HA NỘI)
|
178,5
|
I
|
I
|
-Từ Cảng Hà Nội đến ngã ba Việt Trì cũ
|
74,5
|
II
|
II
|
- Từ Việt Trì đến Yên Bái
|
125,0
|
III
|
III
|
- Từ Yên Bái đến ngã ba Nậm Thi
|
166,0
|
IV
|
III
|
2
|
Sông Đà (bao gồm Hồ Hòa Bình và Hồ Sơn La)
|
Từ ngã ba Hồng Đà đến Cảng Nậm Nhùn
|
436,0
|
|
|
- Từ ngã ba Hồng Đà đến hạ lưu Đập thủy điện Hòa Bình
|
58,0
|
III
|
III
|
- Từ thượng lưu đập thủy điện Hòa Bình đến cảng Tạ Hộc
|
165,0
|
III
|
III
|
- Từ cảng Tạ Hộc đến Tạ Bú
|
38,0
|
III
|
III
|
- Từ thượng lưu đập Thủy điện Sơn La đến Cảng Nậm Nhùn
|
175,0
|
III
|
III
|
3
|
Sông Lô-Gâm
|
Từ ngã ba Việt Trì đến Chiêm Hóa
|
151,0
|
|
|
- Từ ngã ba Việt Trì đến cảng Việt Trì
|
1,0
|
II
|
II
|
- Từ cảng Việt Trì đến cảng Tuyên Quang
|
105,0
|
III
|
III
|
- Từ cảng Tuyên Quang đến ngã ba Lô-Gâm
|
9,0
|
IV
|
III
|
- Từ ngã ba Lô-Gâm đến Chiêm Hóa
|
36,0
|
IV
|
IV
|
4
|
Hồ Thác Bà (qua cảng Hương Lý)
|
Từ đập Thác Bà đến Cẩm Nhân
|
50,0
|
|
|
- Từ cảng Hương Lý đến Cẩm Nhân
|
42,0
|
III
|
|
- Từ cảng Hương Lý đến Đập Thác Bà
|
8,0
|
III
|
|
5
|
Sông Đuống
|
Từ ngã ba Mỹ Lộc đến ngã ba Cửa Dâu
|
68,0
|
II
|
II
|
6
|
Sông Luộc
|
Từ Quý Cao đến ngã ba Cửa Luộc
|
72,0
|
II
|
II
|
7
|
Sông Đáy
|
Từ phao số “0” đến cảng Vân Đình
|
163,0
|
|
|
- Từ phao số “0” Cửa Đáy đến Ninh Bình
|
72,0
|
I
|
Đặc biệt
|
- Từ Ninh Bình đến Phủ Lý
|
43,0
|
III
|
|
- Từ Phủ Lý đến cảng Vân Đình
|
48,0
|
IV
|
|
8
|
Sông Hoàng Long
|
Từ ngã ba Gián Khẩu đến cầu Nho Quan
|
28,0
|
IV
|
|
9
|
Sông Đào Nam Định
|
Từ ngã ba Độc Bộ đến ngã ba Hưng Long
|
33,5
|
II
|
|
10
|
Sông Ninh Cơ
|
Từ cống Châu Thịnh về phía hạ lưu đến ngã ba Mom Rô
|
47,0
|
I
|
I
|
11
|
Kênh Quần Liêu
|
Từ ngã ba sông Ninh Cơ đến ngã ba sông Đáy
|
3,5
|
III
|
|
12
|
Sông Vạc
|
Từ ngã ba Kim Đài đến ngã ba sông Vân
|
28,5
|
III
|
|
13
|
Kênh Yên Mô
|
Từ ngã ba Chính Đại đến ngã ba Đức Hậu
|
14,0
|
III
|
|
14
|
Sông Châu Giang
|
Từ âu thuyền Tắc Giang đến âu thuyền Phủ Lý
|
27,0
|
IV
|
|
15
|
Sông Thái Bình
|
Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Lác
|
100,0
|
|
|
- Từ cửa Thái Bình đến ngã ba Kênh Khê-Thái Bình
|
33,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba Kênh Khê-Thái Bình đến QuýCao
|
3,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba Mía đến ngã ba Lấu Khê
|
57,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba Lấu Khê đến ngã ba Lác
|
7,0
|
II
|
II
|
16
|
Sông Cầu
|
Từ ngã ba Lác đến Hà Châu
|
104,0
|
|
|
- Từ ngã ba Lác đến ngã ba sông Cầu-Công
|
83,0
|
III
|
III
|
- Từ ngã ba sông Cầu-Công đến Hà Châu
|
21,0
|
IV
|
|
17
|
Sông Bằng Giang
|
Từ Thủy Khẩu đến Thị xã Cao Bằng
|
56,0
|
V
|
|
18
|
Sông Lục Nam
|
Từ ngã ba Nhãn đến Chũ
|
56,0
|
III
|
|
19
|
Sông Thương
|
Từ ngã ba Lác đến Bố Hạ
|
62,0
|
III
|
III
|
20
|
Sông Công
|
Từ ngã ba Cầu-Công đến Cải Đan
|
19,0
|
|
|
- Từ ngã ba Cầu Công đến cầu đường bộ Đa Phúc
|
5,0
|
III
|
III
|
- Từ cầu đường bộ Đa Phúc đến Cải Đan
|
14,0
|
IV
|
|
21
|
Sông Kinh Thầy
|
Từ ngã ba Trại Sơn đến ngã ba Lấu Khê
|
44,5
|
II
|
II
|
22
|
Sông Kinh Môn
|
Từ ngã ba Nống đến ngã ba Kèo
|
45,0
|
III
|
|
23
|
Sông Kênh Khê
|
Từ ngã ba Thái Bình đến ngã ba Văn Úc
|
3,0
|
II
|
II
|
24
|
Sông Lai Vu
|
Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Vũ Xá
|
26,0
|
III
|
|
25
|
Sông Mạo Khê
|
Từ ngã ba Bến Đụn đến ngã ba Bến Triều
|
18,0
|
III
|
|
26
|
Sông Cầu Xe - Mía
|
Từ ngã ba Văn Úc đến âu Cầu Xe
|
6,0
|
|
|
- Từ ngã ba Mía đến âu Cầu Xe
|
3,0
|
III
|
|
- Từ ngã ba Văn Úc đến ngã ba Thái Bình
|
3,0
|
III
|
|
27
|
Sông Văn Úc - Gùa
|
Từ cửa Văn Úc đến ngã ba Mũi Gươm
|
61,0
|
|
|
- Từ cửa Văn Úc đến cầu Khuể
|
32,0
|
II
|
Đặc biệt
|
- Từ cầu Khuể đến ngã ba Cửa Dưa
|
25,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba Cửa Dưa đến ngã ba Mũi Gươm
|
4,0
|
III
|
|
28
|
Sông Hóa
|
Từ cửa Ba Giai đến ngã ba Ninh Giang
|
36,5
|
IV
|
|
29
|
Sông Trà Lý
|
Từ cửa Trà Lý đến ngã ba Phạm Lỗ
|
70,0
|
|
|
- Từ cửa Trà Lý đến thành phố Thái Bình
|
42,0
|
II
|
|
- Từ thành phố Thái Bình đến ngã ba Phạm Lỗ
|
28,0
|
III
|
|
30
|
Sông Hàn - Cấm
|
Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Trại Sơn
|
16,0
|
|
|
- Từ hạ lưu cầu Kiền 200 m đến ngã ba Nống
|
7,5
|
I
|
|
- Từ ngã ba Nống đến ngã ba Trại Sơn
|
8,5
|
II
|
II
|
31
|
Sông Phi Liệt - Đá Bạch
|
Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Trại Sơn
|
30,3
|
|
|
- Từ ngã ba Đụn đến ngã ba Trại Sơn
|
8,0
|
II
|
II
|
- Từ ngã ba sông Giá-sông Bạch Đằng đến ngã ba Đụn
|
22,3
|
II
|
II
|
32
|
Sông Đào Hạ Lý
|
Từ ngã ba Xi Măng đến ngã ba Niệm
|
3,0
|
III
|
II
|
33
|
Sông Lạch Tray
|
Từ cửa Lạch Tray đến ngã ba Kênh Đồng
|
49,0
|
|
|
- Từ cửa Lạch Tray đến cầu Rào
|
9,0
|
II
|
II
|
- Từ cầu Rào đến ngã ba Kênh Đồng
|
40,0
|
III
|
II
|
34
|
Sông Ruột Lợn
|
Từ ngã ba Đông Vàng Trấu đến ngã ba Tây Vàng Chấu
|
7,0
|
III
|
II
|
35
|
Sông Uông
|
Từ ngã ba Điền Công đến ngã ba cầu đường bộ 1
|
14,0
|
IV
|
|
36
|
Luồng Hạ Long - Yên Hưng
|
Từ Đèn Quả Xoài đến Bến khách Hòn Gai
|
24,5
|
|
|
- Từ đèn Quả Xoài đến hòn Vụng Dại
|
15,0
|
I
|
II
|
- Từ hòn Vụng Dại đến bến khách Hòn Gai
|
9,5
|
I
|
II
|
37
|
Luồng Bái Tử Long-Lạch Sâu
|
Từ Hòn Vụng Dại đến Hòn Đũa
|
25,0
|
|
|
- Từ hòn Một đến hòn Đũa
|
13,5
|
II
|
|
- Từ hòn Vụng Dại đến hòn Một
|
11,5
|
II
|
|
38
|
Luồng Hạ Long - Cát Bà (bao gồm Lạch Tùng Gấu Cửa Đông; Lạch Bãi Bèo)
|
Từ Vịnh Cát Bà đến hòn Mười Nam
|
30,5
|
|
|
- Từ cảng Cát Bà đến hòn Vảy Rồng
|
2,0
|
II
|
|
- Từ cửa Tùng Gấu đến Cửa Đông
|
8,0
|
II
|
|
- Từ hòn ngang Cửa Đông đến hòn Vảy Rồng
|
7,0
|
II
|
|
- Từ hòn Sãi Cóc đến cửa Tùng Gấu
|
4,5
|
II
|
|
- Từ hòn Mười Nam đến hòn Sãi Cóc
|
9,0
|
II
|
|
39
|
Lạch Cẩm Phả - Hạ Long
|
Từ Hòn Tôm đến Vũng Đục
|
29,5
|
|
|
- Từ hòn Tôm đến hòn Đũa
|
16,0
|
I
|
II
|
- Từ hòn Đũa đến hòn Buộm
|
11,0
|
I
|
|
- Từ hòn Buộm đến Vũng Đục
|
2,5
|
I
|
|
40
|
Luồng Móng Cái-Vân Đồn-Cẩm Phả
|
Từ Hòn Buộm đến Vạn Tâm
|
96,0
|
|
|
- Từ Cửa Mô đến Vạn Tâm
|
48,0
|
I
|
|
- Từ hòn Buộm đến Cửa Mô
|
48,0
|
I
|
|
41
|
Luồng Vân Đồn-Cô Tô
|
Từ cảng Cô Tô đến Cái Rồng
|
55,0
|
|
|
- Từ Cửa Đối đến cảng Cái Rồng
|
37,0
|
II
|
|
- Từ cảng Cô Tô đến Cửa Đối
|
18,0
|
IV
|
|
42
|
Luồng Sậu Đông - Tiên Yên
|
Từ cửa Sậu Đông đến Thị trấn Tiên Yên
|
41,0
|
|
|
- Từ cửa Mô đến Mũi Chùa
|
21,0
|
II
|
|
- Từ Mũi Chùa đến Thị trấn Tiên Yên
|
10,0
|
III
|
|
- Từ Cửa Mô đến Sậu Đông
|
10,0
|
I
|
|
43
|
Luồng Nhánh Vạ Ráy ngoài
|
Từ Đông Bìa đến Vạ Ráy Ngoài
|
12,0
|
I
|
I
|
44
|
Sông Chanh
|
Từ hạ lưu cầu Mới 200 m đến ngã ba sông Chanh-Bạch Đằng
|
6,0
|
II
|
II
|
45
|
Luồng Bài Thơ-Đầu Mối
|
Từ núi Bài Thơ đến hòn Đầu Mối
|
7,0
|
II
|
|
46
|
Luồng Lạch Ngăn- Lạch Giải (qua Hòn Một)
|
Từ Hòn Sãi Cóc đến Ghềnh Đầu Phướn
|
22,0
|
|
|
- Từ Ghềnh Đầu Phướn đến hòn Một
|
16,0
|
II
|
|
- Từ hòn Một đến Sãi Cóc
|
6,0
|
II
|
|
47
|
Sông Móng Cái
|
Từ Vạn Tâm đến Thị xã Móng Cái
|
17,0
|
III
|
III
|
48
|
Luồng Hòn Đũa-Cửa Đối
|
Từ Cửa Đối đến Hòn Đũa
|
46,6
|
II
|
|
49
|
Luồng Tài Xá-Mũi Chùa
|
Từ Tài Xá đến Mũi Chùa
|
31,5
|
|
|
- Từ Tài Xá đến hòn Gạc Lớn
|
10,0
|
II
|
|
- Từ hòn Gạc Lớn đến Mũi Chùa
|
21,5
|
III
|
|